nhát gan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhát gan+
- Chicken-hearted, weak -hearted
- Nhát gan không dám bơi qua sông
To be too weak-hearted to swim across the river
- Nhát gan không dám bơi qua sông
Lượt xem: 668
Từ vừa tra